Máy in khổ lớn linh hoạt có chiều rộng 1625mm (64”) với mực sinh học MUTOH (MP11 ink)
Máy in lai VJ-1617H tạo ra những bản in chất lượng cao trên đa dạng loại giấy dạng cứng hoặc cuộn, như ABS, bảng nhôm, bìa cứng, giấy tự dán không phải PVC, PE, PET, PMMA, PP, bảng PVC , giấy từ vật liệu tái chế, polyester không phủ, Tyvek không phủ v.v...
Máy VJ-1617H sử dụng mực sinh học MUTOH (MP11 ink). Loại mực MP11 CMYK + Trắng không phải chất hóa dầu. Dẫn chất chính chiếm 50% lượng mực có nguồn gốc từ bắp.
Mực MP không chỉ đem đến hiệu suất cao trên giấy cứng mà còn cho bản in đẹp trên chất liệu cuốn với dải màu rộng nổi trội.
Máy VJ-1617H được thiết kế cho các công ty mới thành lập lẫn những doanh nghiệp in ấn lâu năm nhắm đến việc sản xuất ngắn hạn bản in cuộn và pa-nô nhìn ở tầm gần. Máy là một lựa chọn linh hoạt và kinh tế giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.
Máy VJ-1617H là một lựa chọn hiển nhiên cho các nhà in ấn muốn cung cấp cho khách hàng những "sản phẩm xanh" (giấy tái chế).
Đặc trưng
- Máy in lai khổ 1625mm (64")
- Mực sinh học MUTOH (MP11 ink)
- Mực CMYK + Trắng
- Tích hợp hệ thống tuần hoàn mực
- Công nghệ biến đổi điểm
- Hệ thống quạt khí nóng
- Bộ phận tự động đo bề dày cuộn giấy và tùy chỉnh độ cao đầu in lên đến 15mm
- Trục lăn điều khiển thủ công đơn giản bằng đòn bẩy
- Bàn cứng trước và sau (tùy chọn)
- Hệ thống quấn tùy chọn (lên đến 30kg)
Công nghệ in thông minh:
Ứng dụng
Đặc điểm kỹ thuật
Dòng máy | VJ-1617H | |
---|---|---|
Công nghệ máy in | Drop-on-demand Micro Piezo Inkjet Technology | |
Số lượng đầu in | 1 | |
Chiều cao đầu in | Tự động | |
Chiều rộng giấy tối đa | 1625mm | |
Chiều rộng in tối đa | 1615mm | |
Độ dày giấy tối đa | 15mm | |
Kích cỡ cuộn giấy* | φ150mm/ 2" & 3" / 30kg hoặc ít hơn | |
Kích cỡ giấy cứng | Chiều dài tối đa: 1200mm, Chiều dài tối thiểu: 200mm / 15kg hoặc ít hơn | |
Loại mực | Mực sinh học (MP11 ink) | |
Màu mực | KCMY – 4 màu x 2, KCMY+trắng | |
Lượng mực | KCMY: túi 950ml, Trắng: túi 500ml (Cần ống nối chuyên dụng) | |
Độ phân giải | 1440/1080/720dpi (6 chế độ tiêu chuẩn + 18 chế độ tùy chọn**) | |
Giao diện | Ethernet (10 Base-T/100 Base-TX) | |
Hệ thống kiểm soát lò sấy | "Trang bị quạt gió Dao cắt chiều rộng đủ 64" Nhiệt độ: 65° - 75° - 85°C (không khí) Nhiệt độ bề mặt giấy tiêu biểu: 50°C hoặc thấp hơn" |
|
Nguồn điện | AC 100-240V - 60/50 Hz | |
A-property Acoustic Power Level (Actual Measured Value) | 64.8dB hoặc ít hơn | |
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ: 22~28℃ Độ ẩm: 40~60%RH (Không hơi nước) | |
Mức tiêu thụ điện | Tình trạng vận hành: 300W hoặc ít hơn, Chế độ nghỉ: 40W hoặc ít hơn Máy thổi: 2200W hoặc ít hơn, Chế độ nghỉ: 25W hoặc ít hơn |
|
Kích cỡ máy (Rộng x Dài x Cao) | 2698 x 818 x 1302 mm | |
Kích cỡ máy với bàn nạp giấy (tùy chọn) (Rộng x Dài x Cao) | 2698 x 2486 x 1302 mm | |
Kích cỡ đóng gói (Rộng x Dài x Cao) | 2880 x 1150 x 850mm, Khối lượng: 266.5kg | |
Bàn nạp giấy: 1770 x 1160 x 215mm, Khối lượng: 57kg | ||
Chân đỡ: 2245 x 395 x 250mm, Khối lượng: 36kg | ||
Bộ quấn giấy: 2555 x 316 x 286mm, Khối lượng: 13.4kg | ||
Khối lượng bộ phận chính | Máy in: 167.5kg Chân đỡ: 33kg Bàn: 43kg Hệ thống quấn: 18kg | |
Tùy chọn | Hệ thống quấn VJ-16 TUP30 (30kg) | |
Bàn nạp giấy cứng | ||
Hỗ trợ giấy | ||
Ống nối mực dung tích lớn VJ-HCIPADPT |
* Vì máy bỏ đi gờ nổi nên bạn có thể điều chỉnh giấy lõi 2-inch, tuy nhiên không sử dụng giấy lõi 2-inch cứng.
** Chế độ tùy chọn được thiết lập bởi phần mềm RIP. Để biết chi tiết, vui lòng liên hệ nhà phân phối chính thức.