Thông Số Kỹ Thuật
Mục |
CE LITE-50 |
|
Giới hạn cắt tối đa (Rộng x Dài) (*1) |
498 mm x 3 m |
|
Giới hạn cắt đảm bảo chính xác (*1) |
478 mm x 1 m |
|
Độ dày vật cắt (*2) |
Max. 508 mm Min. 210 mm (theo chiều “chân dung” của khổ A4) |
|
Loại vật liệu cuộn |
Đường kính |
Ống giấy 2 inch (50.8 mm): Đường kính Max: 150 mm, Đường kính Min: 52.8 mm Ống giấy 3 inch (76.2 mm): Đường kính Max: 150 mm, Đường kính Min: 78.2 mm |
Khối lượng |
Max: 2.5 kg |
|
Tốc độ cắt tối đa |
500 mm/giây cho mọi chiều cắt |
|
Lực cắt tối đa |
2.1 N (210 gf) |
|
Loại dao cắt |
Supersteel (siêu-thép) |
|
Loại viết vẽ |
Bút Fiber-tip hoặc bút bi (ballpoint) hiện có trên thị trường.(*3) |
|
Loại vật liệu cắt |
Những tấm film tự dán có độ dày 0.1 mm đổ lại (vinyl / huỳnh quang / phản quang) |
|
Độ phân giải lập trình (Programmable resolution) |
GP-GL : 0.1 / 0.05 / 0.025 / 0.01 mm |
|
Cổng kết nối giao diện (Interface) |
USB2.0 |
|
Thiết bị lưu trữ ( nhận input từ bên ngoài) |
USB lưu trữ |
|
Nguồn điện |
100-240 V AC, adapter output 24 V DC (2A) |
|
Mức tiêu thụ điện |
32 W |
|
Môi trường để vận hành máy |
10 đến 35 ºC, 35 đến 75 % R.H. (Độ ẩm không dày đặc) |
|
Môi trường đảm bảo máy vận hành chính xác |
16 đến 32 ºC, 35 đến 70 % R.H. (Độ ẩm không dày đặc) |
|
Kích thước bên ngoài (Dài x Rộng x Cao) |
Xấp xỉ: 784 x 227 x 164 mm (chưa tính bộ phận nạp liệu cuộn - roll media stocker) |
|
Khối lượng |
Xấp xỉ: 8.0 kg (chưa tính bộ phận nạp liệu cuộn - roll media stocker) |
|
OS tương thích (*4) |
Windows 10 / 8.1 / 8 / 7 |
|
Supported software / driver (*5) |
Cutting Master 4, Graphtec Pro Studio, Graphtec Studio (for Mac), Windows driver |
|
Những tiêu chuẩn tương thích |
An Toàn |
UL/cUL, CE mark |
EMC |
VCCI Class A, FCC Class A, CE mark (EN55032, others) |
(*1) Chỉ đúng khi sử dụng những vật liệu và vận hành máy trong những điều kiện mà Graphtec chỉ định. (Bộ phận nạp liệu cuộn –roll media stoker – được sử dụng cho những vật in dài)
(*2) Khi dùng cho những vật liệu cắt không có kích thước chuẩn, hãy dùng tấm đỡ khi vận hành.
(*3) Máy cần phải có thiết bị tiếp hợp bút vẽ (pen adapter) cho chức năng này (tùy chọn).
Đường kính khả dụng cho bút nỉ mực nước (water based felt-tipped pen): 8 mm – 11.3 mm
Có 3 loại thiết bị tiếp hợp bút phù hợp với độ rộng của bút nỉ mực nước.
* Có những trường hợp bút không phù hợp để gắn vào thiết bị là do hình dạng của nó.
(*4) Graphtec không hỗ trợ những phần mềm/ driver đã lỗi thời và không còn được phát triển bời team OS của công ty nữa.
(*5) Để được hỗ trợ, hãy chek trang hỗ trợ gốc của công ty Graphtec hay liên hệ với chúng tôi, công ty Ánh Vàng – nhà phân phối độc quyền các dòng máy này của Graphtec ở Việt Nam.
Những vật liệu phụ tùng chuẩn
Mục |
Số lượng |
Mô tả |
AC adapter |
1 |
Loại thông dụng, phù hợp với hầu hết các nước |
Bộ dao cắt (dao cắt chuẩn) |
1 |
Loại chuẩn (PM-BS-001) |
Tấm đỡ (13-inch) |
1 |
Rộng : 330 mm (13 inches : PM-CM-003) |
Dao cắt ngang |
1 |
Cho chế độ cắt hiệu chỉnh từ dạng tấm sang dạng cuộn (PM-CC-001) |
Bộ phận nạp liệu cuộn (Roll media stocker) |
1 |
|
Dụng cụ dao Tip cap |
1 |
Dùng để tháo lấy lưỡi dao cắt ra ngoài |
Cáp USB |
1 |
Dài 1.5 m |
Setup manual |
1 |
Sử dụng bằng 10 ngôn ngữ khác nhau |
Safety manual |
1 |
Sử sụng bằng 10 ngôn ngữ khác nhau |
Tùy Chọn
Phần mềm |
Mã số |
Mô tả |
Package |
Graphtec Pro Studio Plus |
OPS682-PLS |
Phiên bản nâng cao của Graphtec Pro Studio |
1 set/pack |