fbpx

MUTOH XpertJet 1682SR Pro 64 ”Eco-Solvent"

Máy in 8 màu (CMYK x 2 hoặc CMYKLcLmLkOr) XpertJet 1682SR Pro, được thiết kế dựa trên công nghệ của MUTOH Nhật Bản mang đến chất lượng in cao cấp và tốc độ vượt trội.

Phần mềm Flexi Edition 21 hoặc ONYX giúp tối ưu hóa tất cả các khả năng mà XPJ-1682SR Pro có, tạo ra tông màu chân thật và màu sắc sống động tốt nhất có thể.

Máy in này có 2 Đầu in AccuFine mới của MUTOH giúp đạt được độ chính xác tốt nhất, gia tăng chiều dài bề mặt đầu phun để có tốc độ in nhanh hơn 35%. XPJ-1682SR-Pro được Ánh Vàng kết hợp với mực Eco-Solvent JetBest đến từ Đài Loan đạt được nhiều chứng chỉ an toàn, phù hợp để sử dụng trong các môi trường nhạy cảm như bệnh viện, cơ sở chăm sóc trẻ em và hơn thế nữa, đồng thời cung cấp cho người dùng gam màu lớn hơn, độ bền vượt trội và cải thiện chất lượng điểm ảnh.

  XpertJet 1641SR Header 1

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

  • Máy in mực dầu khổ 1625mm.
  • Đầu in AccuFine piezo tăng năng suất, cải thiện độ chính xác điểm ảnh.
  • Công nghệ DropMaster2 tự động căng chỉnh đầu in.
  • Công nghệ i-screen giảm hiện tượng phân dải.
  • Nozzle Area Select loại bỏ vùng đầu in bị thiếu tia, giảm chi phí thay thế.
  • Cảm biến Feed Master cho phép điều chỉnh nguồn cấp dữ liệu tự động.
  • Media Tracker in mã vạch trước khi tháo vật liệu in và khi vật liệu in được tải lại, ghi nhận số lượng còn lại.
  • Bảng điều khiển cảm ứng thân thiện với người dùng.
  • Có hệ thống đèn LED.

 

ỨNG DỤNG

Ung dung

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Đầu in

Phương pháp in

Hệ thống công nghệ Drop-on-demand Micro Piezo Inkjet

Độ cao

Gồm 4 bậc điều chỉnh: 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm và Cao: 4.0mm

Số lượng

2 đầu in EPSON i3200 "AccuFine"

Độ phân giải 1200x1200 dpi
Chế độ in 1200/900/600/300 dpi

Vật liệu

Khổ vật liệu tối đa

Maximum: 1625mm

Độ dày vật liệu tối đa

0.3mm (Độ cao đầu in chế độ thấp 1), 0.8mm (Độ cao đầu in chế độ thấp 2)

1.3mm (Độ cao đầu in chế độ trung bình) 2.8mm (Độ cao đầu in chế độ cao)

Kích thước

Φ150 mm hoặc ít hơn

Đường kính lõi vật liệu

2 inch hoặc 3 inch

Khối lượng

30 kg hoặc ít hơn

Độ rộng bàn in tối đa

1615mm

Mực

Loại mực

Mực Eco-solvent

Color

 CMYK x 2 hoặc CMYK LcLmLkOr (Orange)

Dung tích

Túi mực 300/1000ml

Giao diện

Ethernet(10BASE-T, 100BASE-TX)

Nguồn điện

Máy in

Voltage: AC 100V~120V ±10% / AC 200V~240V ±10% Frequency: 50/60Hz ±1Hz       

Bộ phận sưởi

Voltage: AC 100V~120V ±10% / AC 200V~240V ±10% Frequency: 50/60Hz ±1Hz

Điều kiện môi trường

Máy in vận hành

Nhiệt độ: 20℃~32℃   Độ ẩm: 40%~60%  Không ngưng tụ

Điều kiện đảm bảo

Nhiệt độ: 22℃~30℃   Độ ẩm: 40%~60%  Không ngưng tụ

Tiêu thụ năng lượng

Chế độ vận hành

AC100V~120V/AC200V~240V, 77W hoặc thấp hơn         

Chế độ ngủ

AC100V~120V/AC200V~240V, 52W hoặc thấp hơn       

Kích thước (W)x(D)x(H)

Bộ phận chính: 2750mmx895mmx1428mm (cover closed), 1527mm (cover opened)

Khối lượng

Bộ phận chính: 142kg  Chân máy: 32kg

Phần mềm RIP

FlexiSIGN & PRINT MUTOH Edition, ONYX

Go to top