Thông Tin Chung
Dòng Máy FCX4000
FCX4000 đạt chất lượng cắt cao nhờ việc cải thiện chất lượng và độ chính xác bằng cách tăng cường độ cứng của cơ cấu trượt và hệ thống truyền động. Đây là loại máy cắt decal phẳng tốt nhất có khả năng sử dụng và năng suất cao được trang bị các chức năng mới. Graphtec FCX4000 là một giải pháp cắt giá cả phải chăng theo yêu cầu vừa và nhỏ - sử dụng tĩnh điện để giữ vật liệu in. Mẫu 60ES vừa vặn với bốn tờ A3 + để có năng suất cao. Hoạt động trực quan với bảng điều khiển mới, màn hình LCD 3,7 ”và chức năng USB / Mã vạch. Tối đa Tốc độ 750mm/s, Lực tối đa 600gf.
Ứng Dụng
Tính Năng
Kích Thước & Phương Pháp Hút
Kích Thước
Lựa chọn bàn hút vật liệu tĩnh điện tùy thuộc vào ứng dụng.
FCX4000-50 ES
FCX4000-60 ES
Phương pháp hút vật liệu
Tĩnh điện(*)
Giữ vật liệu bằng điện tích được tạo ra bởi các điện cực sắp xếp bên trong bảng. Phương pháp này phù hợp để cắt vật liệu trọng lượng nhẹ.
(*) Có sẵn trong vùng giới hạn (Available in limited region).
Giao Thức Kết Nối
Sử dụng USB flash để vận hành offline
Dữ liệu cắt được tạo ra từ thiết kế bằng cách sử dụng Cutting Master 4 hoặc Graphtec Pro Studio, sau đó
dữ liệu cắt được lưu vào bộ nhớ USB. File dữ liệu có thể được chọn từ USB bằng thao tác menu trên máy cắt, sau đó việc cắt được thực hiện. Luồng công việc đơn giản này cho phép người dùng hoạt động mà không cần máy tính.
Hổ trợ phần mềm : Cutting Master 4 / Graphtec Pro Studio / Graphtec Pro Studio Plus
Sử dụng chức năng mã vạch với bộ nhớ USB để quản lý dữ liệu
Trong thao tác In & Cắt (tham chiếu đến "P & C"), dữ liệu cắt được chọn tự động từ bộ nhớ USB bằng cách quét mã vạch được in trên vật liệu, sau đó thực hiện việc cắt. Điều này ngăn ngừa việc sử dụng dữ liệu không chính xác, và cải thiện hiệu quả làm việc.
Hổ trợ phần mềm : Cutting Master 4 / Graphtec Pro Studio / Graphtec Pro Studio Plus
ARMS
Hệ thống ARMS nâng cao (Hệ thống nhận dạng dấu đăng ký nâng cao)
Trang bị hệ thống ARMS 6.0 (Nhận dạng dấu đăng ký nâng cao) 6.0.
Dễ dàng và chính xác cắt các hình ảnh in sẵn bằng cutting master 4 và vv.
Cho phép năng suất của POP, nhãn dán, và hộp bìa cứng theo mẫu cao hơn.
Chức năng sao chép ARMS
Sau khi dữ liệu được gửi vào lần đầu, nó có thể được sao chép nhiều lần mà không cần máy tính. Trong dòng máy FCX2000, bốn dấu nhận biết đầu tiên được quét trên tờ đầu tiên, và chỉ quét dấu nhận dạng đầu ở những tờ tiếp theo. Điều này cải thiện năng suất bằng cách rút ngắn thời gian nhận dạng quét.
In bản sao ma trận trên một tờ (Matrix copy printing on a sheet)
Nhiều bản sao bằng cách nạp lại một tờ (Multiple copies by reloading a sheet)
Cắt và bế mặt sau sử dụng ARMS (Reverse side Cutting/Creasing using ARMS)
Có thể cắt và bế bản in đồ họa ngay cả ở mặt sau của vật liệu. Điều này ngăn ngừa bất kỳ vết trầy xước hoặc thiệt hại cho bản in. Với dòng máy FCX2000, thao tác đơn giản, sử dụng phần mềm Cutting Master 4 hoặc Graphtec Pro Studio.
Mở rộng vùng cắt (Expanded cutting area)
Chức năng này mở rộng diện tích cắt bao gồm các đối tượng bên ngoài vùng được đánh dấu đăng ký. Hiệu quả sản xuất được tăng cường bằng cách giảm thải vật liệu.
Hổ trợ bởi dấu xén chuẩn (Supported by standard crop marks)
P & C được thực hiện bằng công nghệ in dấu xẻn chuẩn. Thêm các dấu đặc biệt với phần mềm Graphtec là không cần thiết. Hoạt động đơn giản khi thông tin dấu xén được nhập vào trong phần mềm Cutting Master 4.
Đảo màu sắc dấu đăng ký (Reversed color registration mark)
Dấu hiệu có thể phát hiện được khi có sự tương phản hợp lý với nền. Ví dụ, một dấu trắng trên một nền màu.
Khi loại dấu đảo ngược được sử dụng, nó có thể phát hiện ngay cả trên các loại vật liệu bóng hoặc sáng bóng.
Công Cụ & Trang Bị
Cung cấp các dụng cụ thích hợp cho nhiều ứng dụng
Dòng máy FCX4000 có 2 bộ giữ dụng cụ trong đầu máy.
Sử dụng 2 loại công cụ khác nhau cho phép thực hiện công việc khác
mà không cần đổi công cụ cùng một lúc. Nó có thể làm tăng hiệu quả làm việc.
Dao cắt
Một loạt các lưỡi cắt trong dòng cho các ứng dụng khác nhau
Với vật liệu nhựa vinyl (For vinyl media)
(CB09UB)
Với Sand-blast rubber
(CB15U-K20)
Với vật liệu cứng, nhựa mềm hoặc cao su
(PM-CB-001)
Với vật liệu nhựa vinyl
(CB09UB-K60-5)
Với phim phản quang cường độ cao
(CB15UA)
Với vật liệu dày
(CB15U)
Với phim phản quang cường độ cao
(CB15UA-K30)
Với vật liệu dày hơn hoặc ký tự nhỏ
(CB15U-K30)
Với vật liệu cứng, cạc -tông dợn sóng
(CB30UC)
Công cụ tạo nếp gấp (Creasing tool)
Thêm vào 3 công cụ tạo nếp gấp khác nhau đang có, công cụ tạo nếp gấp mới PM-CT-002 hiện đã sẵn sàng. Công cụ mới này làm giảm vết bẩn và rạn nứt trên bề mặt bản in trong quá trình tạo nếp gấp so với các công cụ hiện có của chúng tôi.
Loại bút, cho
đường cong trên giấy dày
(PM-CT-002)
Loại que,
cho giấy dày
(CP-001)
Loại lăn (Roller type),
cho cạc- tông (for cardboard)
(CP-002)
Loại lăn (Roller type),
cho cạc- tông dợn sóng (for corrugated board)
(CP-003)
Kính lúp cho dao cắt (PM-CT-001)
Kính lúp là phụ kiện chuẩn được dùng để dễ dàng điều chỉnh độ dài lưỡi dao với các đầu giữ dao PHP33 / PHP35.
Phần Mềm Hỗ Trợ
Phần mềm thiết kế đồ họa
Graphtec Pro Studio / Graphtec Pro Studio Plus
Dễ dàng sử dụng phần mềm ứng dụng để tạo những thiết kế ban đầu. Nó có các chức năng tăng cường như tự động tạo hình, bóng và chỉnh sửa. Nó cũng có thể cấu hình các điều kiện cắt và các thiết lập khác trên máy vẽ. Hổ trợ nhập các loại file EPS, Ai, CMX và PDF. Đồ họa được tạo bởi các phần mềm thiết kế phổ biến khác cũng có thể nhập được vào phần mềm.
Hổ trợ hệ điều hành: Windows 10/8.1/8/7
Thiết kế phần mềm cho Mac OS
Graphtec Studio
Đây là một phần mềm ứng dụng dễ sử dụng cho Mac OS để tạo ra thiết kế ban đầu.
Hình ảnh có thể được tạo dễ dàng bằng cách sử dụng các biểu tượng chương trình được sắp xếp xung quanh khu vực bản vẽ.
Hổ trợ hệ điều hành : Mac OS X 10.6 to 10.11 / macOS 10.12 (Sierra)
Phần mềm hổ trợ
Cutting Master 4
Cutting Master 4 là phần mềm hổ trợ Graphtec cho Adobe Illustrator và CorelDRAW Graphics Suite. Nó gởi dữ liệu cắt đến máy vẽ và gồm nhiều chức năng như: xem trước, tạo dấu đăng ký, trạng thái công cụ, cài đặt công việc cắt và hơn thế nữa. Cutting Master 4 dễ sử dụng và cho phép bạn có được hiệu suất tốt nhất từ máy vẽ.
Hổ trợ hệ điều hành: Windows 10/8.1/8/ 7、Mac OS X 10.7 to 10.11 / macOS 10.12 (Sierra)
Hổ trợ phần mềm Illustrator :
CC2017/CC2015.3/CC2015/CC2014/CC/CS6/CS5/CS4 (CS4 chỉ cho hệ điều hành Windows),
CorelDRAW Graphics Suite 2017/X8/X7/X6/X5/X4
Thông Số Kỹ Thuật
Thông số kỹ thuật
Model | FCX4000-50ES | FCX4000-60ES |
---|---|---|
Cấu hình | Hệ thống servo kỹ thuật số, phẳng | |
Phương pháp giữ vật liệu | Lực hút tĩnh điện (Electrostatic panel) | |
Vùng cắt hiệu quả | 660 mm × 488 mm | 976 mm × 660 mm |
Mountable media (Y-axis) | 536 mm (21.1 inch) | 708 mm (27.9 inch) |
Tốc độ cắt tối đa | 750 mm/s (1 to 75 cm/s trong bước 23), ở tất cả các hướng | |
Lực cắt | Ổ Dao 1: Tối đa5.88 N (600 gf) Ổ Dao 2: Tối đa 5.88 N (600 gf) |
|
Thiết lập lực cắt | Ổ Dao 1: Ở bước 48 Ổ Dao 2: Ở bước 48 |
|
Kích thước ký tự tối thiểu | Xấp xỉ 10 mm vuông (thay đổi theo phông chữ và vật liệu) | |
Độ phân giải cơ học | 0.005 mm (5µm) | |
Độ phân giải lập trình | Chế độ GP-GL: 0.1/0.05/0.025/0.01 mm HP-GL™ (*1) : 0.025 mm |
|
Khoảng cách chính xác | Tối đa 0.2% khoản cách di chuyển hoặc 0.1mm, tùy điều kiện nào lớn hơn (trong chế độ vẽ)(*2) | |
Độ vuông góc | Tối đa 0.3 mm / 430 mm (không gồm sự co của vật liệu, ở chế độ vẽ/ cắt) | Tối đa 0.4 mm / 610 mm (không gồm sự co của vật liệu, ở chế độ vẽ/ cắt)) |
Vòng lặp | Tối đa 0.1mm (trừ sự co lại của vật liệu, trong chế độ vẽ / cắt) (*2) | |
Màn hình | Loại màn LCD (240 điểm x 128 điểm), hỗ trợ tiếng Nhật, Anh & Trung Quốc | |
Giao thức kết nối | RS-232C, USB2.0 (Tốc độ cao), và Ethernet (10BASE-T/100BASE-TX | |
Số lượng công cụ | 2 công cụ | |
Dao cắt, bút vẽ và loại công cụ | Dao cắt (thép siêu bền) Bút vẽ (bút lông mực nước, bút bi mực dầu) Và công cụ tạo nếp gấp/ tạo rãnh |
|
Nguồn điện | 100 đến 240 VAC, 50/60 Hz (Tự động chuyển đổi) | |
Điện năng tiêu thụ | Tối đa 120 VA | |
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ: +10 đến +35 ºC, độ ẩm: 35 đến 75% RH (không ngưng tụ) | |
Môi trường đảm bảo độ chính xác | Nhiệt độ: +16 đến +32 ºC, độ ẩm: 35% đến 70% RH (không ngưng tụ) | |
Kích thước bên ngoài [dài x rộng x cao] (xấp xỉ) |
1089 x 897 x 204 mm | 1405 x 1069 x 204 mm (bao gồm chân : 1405 x 1097 x 896 mm) |
Nặng (xấp xỉ) | Xấp xỉ 29kg | Xấp xỉ 38kg (bao gồm chân: 55kg) |
Hệ điều hành tương thích (*4) | Windows 10 / 8.1 / 8 / 7, Mac OS X 10.7 to 10.11 / macOS 10.12 | |
Hổ trợ phần mềm (*4) (*5) | Cutting Master 4, Graphtec Pro Studio, Graphtec Studio(cho Mac) |
- (*1) Chỉ có ở khu vực giới hạn. Vui lòng liên hệ với đại diện Graphtec của địa phương bạn.
- (*2) Khi vận hành với các vật liệu và điều kiện cụ thể của Graphtec.
- (*3) Không bao gồm máy bơm (máy thổi khí) cho hệ thống giữ vật liệu hút chân không.
- (*4) Để thêm thông tin về tính tương thích của Windows và Macintosh, vui lòng kiểm tra trang web Graphtec hoặc liên hệ với đại diện Graphtec của địa phương bạn.
- (*5) Phần mềm có thể được dùng bằng cách tải từ trang web Graphtec.
Phụ Kiện
Phụ kiện chuẩn
Danh Mục | Số Lượng | Miêu Tả |
---|---|---|
Cáp nguồn | 1 cái | Loại cáp khác nhau ở vị trí cắm |
Đầu giữ dao | 1 bộ | PHP33-CB15N-HS |
Dao cắt | 1 bộ | CB15U (1 cái) |
Kính lúp (Loupe) | 1 cái | PM-CT-001, để kiểm tra chiều dài lưỡi dao |
Bút lông | 1 bộ | KF700-BK (màu đen) và PHP31-FIBER (đầu giữ viết) |
Dụng cụ Bảo vệ Vật liệu | 1 bộ | PM-CR-002 for FCX4000-50ES / PM-CR-003 for FCX4000-60ES |
Cáp USB | 1 cái | Chiều dài 2.9 m |
DVD-ROM | 1 cái | Hướng dẫn sử dụng Windows driver Cutting Master 4 Graphtec Pro Studio (dành cho Windows) Graphtec Studio (dành cho MAC) |
Tài liệu in | 1 bộ | Hướng dẫn nhanh (Quick guide), Hướng dẫn an toàn (Safety manual) |
Vật Tư Tiêu Hao
Vật tư tiêu hao
Vật tư | Model | Hình ảnh | Mô tả | |
---|---|---|---|---|
Đầu giữ dao cắt | PHP33-CB09N-HS | Cho loại dao For CB09U | ||
PHP33-CB15N-HS | Cho loại dao CB15U | |||
PHP35-CB09-HS | Cho loại dao CB09U | |||
PHP35-CB15-HS | Cho loại dao CB15U | |||
PHP34-CB30-HS | Cho dao cắt CB30UC / PM-CB-001 | |||
Dao cắt | CB09UB-5 | Đường kính 0.9mm góc 45º, thép siêu bền | Self-adhesive marking film (vinyl, fluorescent, refractive), tấm mỏng, dày đến 0,25 mm. | |
CB09UB-K60-5 | Đường kính 0.9mm góc 60º, thép siêu bền | Thinner film (Tint film), dày 0.03 mm đến 0.25 mm. | ||
CB15U-5 | Đường kính 1.5mm góc 45º, thép siêu bền | Film hoặc tờ cứng hoặc dày, giấy dày (pattern paper, oil board), dày từ 0.25mm đến 0.5mm. | ||
CB15U-K30-5 | Đường kính 1.5mm góc 30º, thép siêu bền |
Tấm cứng hoặc dày, dày 0.25 mm đến 0.5 mm.
|
||
CB15U-K20-2SP | Đường kính 1.5mm góc 20º, thép siêu bền | Sandblast resist rubber, dày đến 1.0 mm. | ||
CB15UA-5 | Đường kính 1.5mm góc 45º, thép siêu bền | Phim phản quang cường độ cao (High-intensity reflective film) hoặc cứng hơn (harder film), dày đến 0,5 mm. | ||
CB15UA-K30-5 | Đường kính 1.5mm góc 30º, thép siêu bền | Phim phản quang cường độ cao (High-intensity reflective film) hoặc cứng hơn (harder film), dày đến 1.0 mm. | ||
CB30UC-1 | Đường kính 3.0mm góc 45º, thép siêu bền | Tấm cứng hoặc dày hơn (bìa cứng), dày đến 1.2 mm. | ||
PM-CB-001 | Đường kính 3.0mm góc 30º, thép siêu bền | Tấm cứng hoặc dày hơn (nhựa mềm, cao su, bìa cứng), dày 1.0 mm đến 2.0 mm. | ||
Kính lúp (Loupe) | PM-CT-001 | Kiểm tra chiều dài lưỡi dao, cho các dòng PHP33 và PHP35 | ||
Công cụ tạo nếp gấp, khắc Creasing / Scoring tool | CP-001 | Loại que (Stick type), dùng cho giấy dày | ||
CP-002 | Loại lăn (Roller type - R0.2), dùng cho giấy dày | |||
CP-003 | Loại lăn (R0.6), dùng cho bìa cứng (cardboard) | |||
PM-CT-002 | Loại que đầu bi, dùng cho chỗ cong trên giấy dày (for curve on heavy paper) | |||
Viết lông (Fiber-tip pen), đầu giữ viết (pen holder) |
KF700-BK | Viết lông mực nước, màu đen | ||
KF700-RD | Viết lôngmực nước, màu đỏ | |||
KF700-BL | Viết lông mực nước, màu xanh | |||
PHP31-FIBER | Đầu giữ viết cho loại viết KF700 | |||
Viết bi (Ballpoint pen), đầu giữ viết bi (pen holder) |
KB700-BK | Bút bi mực dầu, màu đen | ||
PHP34-BALL | Đầu giữ viết cho viết KB700-BK | |||
Băng keo (Adhesive sheet), miếng đệm (Cling mat) |
CM-0003-R1A | Băng keo, dạng cuộn, kích thước 545 mm x 20 m | ||
CM-0004 | Miếng đệm dùng cho vật liệu phim, kích thước 435 x 610 mm | |||
CM-0005 | Miếng đệm dùng cho vật liệu giấy, kích thước 435 x 610 mm |
Hỗ Trợ
Xem Thêm tại Graphtec Website để Cập Nhật Thông Tin & Phần Mềm mới
https://www.graphtecamerica.com/cp-faq-video-fcx4000-english