Tính Năng
Kích Thước
Có 4 kích thước
Hiệu Suất Nâng Cao
Tốc độ cắt tối đa 1485mm/s, gia tốc tối đa 39.2m/s2, lực nhấn tối đa 5.88N (600gf). Dòng máy FC9000 là sản phẩm tốt nhất trong phân khúc, với khả năng cắt được các loại vật liệu từ dày đến mỏng.
Bộ cuốn tự động
Hỗ trợ cắt với 15m chiều dài. Có khả năng chuyển vật liệu ổn định và chính xác.
Tùy chọn
Vật liệu được phát hiện với cảm biến siêu âm và được cuộn lại tự động
・Mẫu tương thích: FC9000-140/160
・Chiều dài đảm bảo: 20m dưới 1.2m cho mỗi lệnh)
* Chiều rộng của vật liệu phải bằng với chiều rộng của cuộn giấy.
* Nó không thể cuộn nếu vật liệu bị gấp hoặc chồng lên nhau
Bảng điều khiển tự động
Để tránh bị lệch khi cắt dài, chức năng này có thể tự động chia các công việc có chiều dài thành các trang nhỏ hơn và cắt tuần tự.
Rút ngắn chiều dài vật liệu và cho phép cắt ổn định. Rất hữu ích để cắt với độ chính xác cao hơn hoặc vượt quá độ dài cho phép.
Sử dụng USB flash để vận hành offline
Dữ liệu cắt được tạo ra từ thiết kế bằng cách sử dụng Cutting Master 4 hoặc Graphtec Pro Studio, sau đó
dữ liệu cắt được lưu vào bộ nhớ USB. File dữ liệu có thể được chọn từ USB bằng thao tác menu trên máy cắt, sau đó việc cắt được thực hiện. Luồng công việc đơn giản này cho phép người dùng hoạt động mà không cần máy tính.
Màn Hình Thân Thiện, Dễ Sử Dụng
Màn hình 3.7inch LCD
Dễ sử dụng với 10 ngôn ngữ
Hệ thống ARMS 8.0 nâng cao (Hệ thống nhận dạng dấu đăng ký nâng cao)
Trang bị hệ thống ARMS 8.0 (Nhận dạng dấu đăng ký nâng cao) 8.0. Dễ dàng và chính xác cắt các hình ảnh in sẵn bằng cutting master 4 và vv. Cho phép năng suất của POP, nhãn dán, và hộp bìa cứng theo mẫu cao hơn.
Sử dụng chức năng mã vạch với bộ nhớ USB để quản lý dữ liệu
Trong thao tác In & Cắt (tham chiếu đến "P & C"), dữ liệu cắt được chọn tự động từ bộ nhớ USB bằng cách quét mã vạch được in trên vật liệu, sau đó thực hiện việc cắt. Điều này ngăn ngừa việc sử dụng dữ liệu không chính xác, và cải thiện hiệu quả làm việc.
* Hỗ trợ USB chuẩn FAT32
Continuous Cut
(Chức năng Data Link)
Quản lý dữ liệu mã vạch cho phép cắt các dữ liệu khác nhau theo tuần tự bằng cách phát hiện "Dấu bắt đầu" của Mã vạch mới. Quy trình In & Cắt tuần tự với cuộn vật liệu có sẵn
Hỗ Trợ Dấu Nhận Dạng bằng Màu/ Vật Liệu Chuyên Biệt
Đa dạng kích thước và vật liệu bao gồm giấy kim tuyến, phản quang, dạ quang nhờ cải tiến bộ cảm biến ARMS để tăng độ tương thích vật liệu
** Cảm biến có thể không đọc được các kết hợp nhất định của vật liệu chuyên biệt và các dấu màu
Hỗ Trợ Adobe Illustrator "Crop Marks"
Sử dụng phần mềm bổ trợ Cutting Master 4, vẫn nhận dạng và khả dụng trên phần mềm Adobe Illustrator
Mở rộng vùng cắt
Vùng cắt được mở rộng để bao gồm các ảnh cắt bên ngoài dấu nhận dạng. Tăng cường hiệu quả sản xuất hơn nhờ giảm lãng phí vật liệu cắt
Phần bù khu vực bị phân đoạn (XY)
Chức năng này loại bỏ những dấu bị méo hoặc không nhận dạng, dò chọn những dấu có khả dụng và cắt chính xác, tránh lãng phí vật liệu
Hiểu Thêm Về "ARMS"
Phần Mềm
Phần Mềm Thiết Kế GRAPHTEC
Graphtec Pro Studio (Dành cho Windows)
Phần mềm dễ sử dụng để tạo các thiết kế ban đầu. Có nhiều chức năng nâng cao như tự động định hình, tô bóng và chức năng chỉnh sửa. Nó cũng có thể cấu hình các điều kiện cắt và cài đặt khác trên máy vẽ. Các định dạng tệp EPS, Ai (* 6), CMX (* 6) và PDF (* 6) được hỗ trợ. Đồ họa được tạo bằng phần mềm thiết kế phổ biến khác có thể được nhập vào phần mềm
Xem Chi Tiết
Graphtec Studio (Dành cho Mac)
Phần mềm Ứng dụng dành riêng cho hệ điều hành MacOS. Phần mềm dễ sử dụng để tạo các thiết kế ban đầu.
Xem Chi Tiết
Phần Mềm Bổ Trợ Adobe Illustrator / CorelDRAW
Cutting Master 4 (Dành cho Windows / Mac)
Cutting Master 4 là phần mềm bổ trợ của Graphtec cho Adobe Illustrator và CorelDRAW Graphic Suite. Nó gửi dữ liệu cắt tới máy cắt và bao gồm nhiều chức năng như: xem trước, tạo dấu đăng ký, điều kiện công cụ, cài đặt công việc cắt và hơn thế nữa. Cutting Master 4 rất dễ sử dụng và cho phép bạn có được hiệu suất tốt nhất từ máy cắt của mình. Dấu cắt cho Adobe Illustrator cuối cùng đã sẳn sàng.
Xem Chi Tiết
Thông Số Kỹ Thuật
Thông Số Kỹ Thuật
Danh Mục | FC9000-75 | FC9000-100 | FC9000-140 | FC9000-160 |
---|---|---|---|---|
Cấu Hình | Loại Cắt Cuộn | |||
Công Nghệ | Kỹ Thuật Số | |||
Phạm vi cắt tối đa (R x D) (*1) | 762mm × 50m | 1067mm × 50m | 1372mm × 50m | 1626mm × 50m |
Phạm vi cắt chính xác (*1) | 742mm × 15m | 1047mm × 10m 762mm × 15m |
1352mm × 10m 762mm × 15m |
1607mm × 10m 762mm × 15m |
Độ Rộng Vật Liệu (*2) | Tối thiểu. 50mm | |||
Tối đa. 920mm (36.2 inch) |
Tối đa. 1224mm (48.1 inch) |
Tối đa. 1529mm (60.1 inch) |
Tối đa. 1850mm (72.8 inch) |
|
Đường Kính Cuộn Vật Liệu | 76 to 200mm (160mm khi lắp đặt thêm OPH-A21) | |||
Khối Lượng Vật Liệu | 12kg | 16kg | 20kg | 24kg |
Compatible take-up roll width | - | 200 - 1372mm | 200 - 1626mm | |
Compatible take-up roll mass | - | 20kg | ||
Maximum cross cut width | 762mm | 1067mm | 1372mm | 1626mm |
Tốc Độ Cắt Tối Đa | 1485mm/s ở góc 45° | |||
Gia Tốc | Tối đa.. 39.2m/s2 ở góc 45° | |||
Lực Cắt | Tối đa. 5.88N (600gf) | |||
Kích Thước Kí Tự Nhỏ Nhất | Xấp xỉ. 5 mm (tùy thuộc vào phông chữ) | |||
Độ Chính Xác Cơ Khí | 0.005mm | |||
Bước Cắt | GP-GL:0.1 / 0.05 / 0.025 / 0.01mm HP-GL™ (*3):0.025mm |
|||
Độ Chính Xác Lặp Lại (*1) | Tối đa. 0.1 mm lên đến 2 m (Tùy thuộc vào Vật liệu) | |||
Số Lượng Cuộn | 2 cuộn | 3 cuộn | 4 cuộn (Tối đa. 5 (tùy chọn)) | |
Số Lượng Dao Cắt | 1 dao (có thể gắn 2 dao (tùy chọn)) | |||
Loại Dao | Dao thép | |||
Loại Bút Vẽ | Bút mực Dầu, Bút mực Nước | |||
Loại Vật Liệu | Độ dày 0.25mm hoặc là loại Film (PVC film / fluorescence / phản quang), Polyester film (có điều kiện), | |||
Màn Hình | LCD loại đồ họa có đèn nền (240dots x 128dots), hỗ trợ 10 ngôn ngữ | |||
Giao Thức | USB 2.0, Cổng Ethernet 10BASE-T/100BASE-TX | |||
Bộ Nhớ Đệm | 2MB | |||
Lệnh | GP-GL / HP-GL™ (Thiết lập bằng lệnh hoặc tự động) (*3) | |||
Hệ Điều Hành (*5) | Windows 10 (Home / Pro / Enterprise / Education) Windows 8.1 (Windows 8.1 / Pro / Enterprise) Windows 8 (Windows 8 / Pro / Enterprise) Windows 7 (Ultimate / Enterprise / Professional / Home Premium) Mac OS X 10.6~10.11 / macOS 10.12 ~ 10.14 (Graphtec Studio: 10.6 - 10.14, Cutting Master 4: 10.7 - 10.14) |
|||
Phần Mềm Hỗ Trợ Tải Trang |
Graphtec Pro Studio (*6), Graphtec Studio, Cutting Master 4 (*6), Windows Driver | |||
Nguồn Điện | 100 V to 240 V AC, 50 / 60 Hz | |||
Công Suất Tiêu Thụ | Tối đa. 120 W | |||
Môi Trường Vận Hành | 10 to 35 ºC, 35 to 75 % R.H. (Không ngưng tụ) | |||
Môi Trường Vận Hành Đảm Bảo | 16 to 32 ºC, 35 to 70 % R.H. (Không ngưng tụ) | |||
Kích Thước (xấp xỉ. R x D x H) (với túi vật liệu) |
Xấp xỉ. 1360x1151x1232 mm |
Xấp xỉ. 1665x1151x1232 mm |
Xấp xỉ. 1970x1151x1232 mm |
Xấp xỉ. 2224x1151x1232 mm |
Cân Nặng (xấp xỉ.) (với túi vật liệu) |
49 kg | 56 kg | 64.0 kg (80.9kg với tùy chọn tự động cuốn) | 70.0 kg (88.5kg với tùy chọn tự động cuốn) |
(*1) Vận hành với điều kiện cắt và phương tiện được chỉ định Graphtec.
(*2) Có điều kiện về khả năng hoạt động khi có Vật liệu.
(*3) HP-GLTM được đăng kí bởi Công ty Hewlett-Packard.
(*4) Loại dao CB15UA/CB15UA-K30 được khuyến nghị dung cho các loại film dày.
(*5) Graphtec không hỗ trợ phần mềm / trình điều khiển được sử dụng với hệ điều hành đã trở nên lỗi thời và không còn được hỗ trợ bởi nhà phát triển hệ điều hành.
(*6) Yêu cầu kết nối Internet để kích hoạt hoặc đăng ký khi khởi động phần mềm lần đầu tiên.
Trang Bị Tiêu Chuẩn
Danh Mục | SL | Miêu Tả |
---|---|---|
Cáp nguồn | 1 | Dây cáp nguồn tiêu chuẩn |
Cáp USB | 1 | Dài 2.9m |
Bộ Giữ Dao | 1 | PHP33-CB09N-HS |
Lưỡi Dao | 1 | CB09UB-1P |
Kính Lúp | 1 | PM-CT-001 |
Bộ Giữ Bút Vẽ | 1 | PHP31-FIBER |
Bút Nước | 1 | KF700-BK (đen) |
Chân Máy | 1 | |
Rổ | 1 | |
Khay Giấy Cuộn | 1 | OPH-A21 |
DVD-ROM | 1 | Hướng dẫn sử dụng, Windows driver, Graphtec Pro Studio (Windows, 1 license), Graphtec Studio (Mac), Cutting Master4 |
Tài Liệu Hướng Dẫn | 1 | Hướng dẫn cài đặt/ an toàn và Hướng dẫn sử dụng lưỡi cắt |
Tùy Chọn
Danh Mục | Mã Hàng | Miêu Tả |
---|---|---|
Automatic Take-up Roller | OPH-A43 | Dành cho FC9000-140 |
OPH-A44 | Dành cho FC9000-160 | |
Additional push roller kit | OPH-A47 | Dành cho FC9000-140 hoặc FC9000-160 |
Ổ dao 2 | ECK0013 | Dành cho loại 2 ổ dao |
Khay | OPH-A21 | Khay giữ Vật liệu |
Graphtec Pro Studio Plus | OPS682-PLS | Dùng để thiết kế với chức năng nâng cao (số lượng 1) |
Graphtec Pro Studio Plus dành cho Rhinestone | OPS682-RSF | Phiên bản giới hạn dành cho Rhinestone (số lượng 1) |
Graphtec Pro Studio Plus dành cho Auto Nesting | OPS682-ANF | Phiên bản giới hạn dành cho Auto Nesting (số lượng 1) |
Kích Thước
FC9000-75 | FC9000-100 | FC9000-140 | FC9000-160 | |
---|---|---|---|---|
Kích thước bên ngoài (xấp xỉ.) 【R×D1(D2)×C】 |
1360x1151(840)x1232 mm | 1665x1151(840)x1232 mm | 1970x1151(840)x1232 mm | 2224x1151(840)x1232 mm |
*Bao gồm Chân và Rổ
*Sai số: +/- 5 mm
Vật Tư Hao Mòn
Danh Mục | Tên Sản Phẩm | Hình Ảnh | Miêu Tả | Gói |
---|---|---|---|---|
Ổ Dao | PHP33-CB09N-HS | Dành cho dòng lưỡi dao CB09U | 1 bộ/gói | |
PHP33-CB15N-HS | Dành cho dòng lưỡi dao CB15U | 1 bộ/gói | ||
Lưỡi Dao | CB09-P | Đường kính 0.9mm. Góc 45 độ, Supersteel | 5 dao/gói | |
CB09UB-5 | Đường kính 0.9mm. Góc 45 độ, Supersteel Dành cho Decal Nhiệt, giấy mỏng Độ dày 0.03 mm - 0.25 mm |
5 dao/gói | ||
CB09UB-K60-5 | Đường kính 0.9mm. Góc 60 độ Dành cho Car-Film Độ dày 0.03 mm - 0.25 mm |
5 dao/gói | ||
CB15U-5 | Đường kính1.5mm. Góc 45 độ Dành cho giấy/cạc tông Độ dày 0.25 mm - 0.5 mm. |
5 dao/gói | ||
CB15U-K30-5 | Đường kính1.5mm. Góc 30 độ Dành cho giấy/cạc tông Độ dày tối đa 1mm |
5 dao/gói | ||
Kính Lúp | PM-CT-001 | Kiểm tra độ dài lưỡi cắt, đối với dòng PHP33 và PHP35 | 1 bộ/gói | |
Bút Vẽ - Bộ Giữ Bút Vẽ | KF700-BK | Bút Nước - Màu Đen | 10 bút/gói | |
KF700-RD | Bút Nước - Màu Đỏ | 10 bút/gói | ||
PHP31-FIBER | Dành cho KF700 | 1 bộ/gói | ||
Bút Mực Dầu - Bộ Giữ Bút | KB700-BK | Bút Dầu - Màu Đen | 10 bút/gói | |
PHP34-BALL | Dành cho KF700 | 1 bộ/gói | ||
Miếng Lót | CR09300-A3 | Giấy A3 | 2 tờ/gói | |
Thảm Cắt | PM-CR-009 | Dành để thay thế Thảm cho máy CE7000-40 | 2 bộ/gói | |
PM-CR-010 | Dành để thay thế Thảm cho máy CE7000-60 | 2 bộ/gói | ||
PM-CR-011 | Dành để thay thế Thảm cho máy CE7000-130 | 2 bộ/gói | ||
PM-CR-012 | Dành để thay thế Thảm cho máy CE7000-160 | 2 bộ/gói |
Hỗ Trợ
Drivers
Danh Mục | Version | Update | Download |
---|---|---|---|
Windows Driver (32-bits Edition) OPS662 (Win10/8.1) | ver.3.90 | 2020 | Tải Xuống |
Windows Driver (64-bits Edition) OPS662 (Win10/8.1) | ver.3.90 | 2020 | Tải Xuống |
Phần Mềm
Danh Mục | Version | Update | Download |
---|---|---|---|
Graphtec Pro Studio (for Windows) | ver.2.90 | 2019 | Tải Trang |
Graphtec Pro Studio Plus (for Windows) | |||
Graphtec Studio (for Mac) (OS X (10.10~10.11), macOS (10.12~10.15)) | ver.3.0.035 | 2019 | Tải Trang |
Graphtec Studio (for Mac) (OS X (10.6~10.9)) | ver.2.2.1279 | 2019 | Tải Trang |
Cutting Master 4 (for Windows) | ver.3.20 | 2019 | Tải Trang |
Cutting Master 4 (for Mac) (OS X (10.9~10.11), macOS (10.12~10.14)) | ver.3.40 | 2020 | Tải Trang |
Cutting Master 4 (for Mac) (OS X (10.7~10.8)) | ver.2.82 | 2019 | Tải Trang |
Hướng Dẫn Sử Dụng
Danh Mục | Update | Download |
---|---|---|
Hướng dẫn sử dụng (English), PDF format file | 2019 | Tải Xuống |
Hướng dẫn lắp đặt (English), PDF format file | 2019 | Tải Xuống |
Firmware
Danh Mục | Version | Update | Download |
---|---|---|---|
FC9000 ( Win 10 / 8.1) | ver.1.03 | 2020 | Tải Xuống |
On driver and software, the file is compressed in the ZIP format. It is required to decompress before use.