|
|||||||||||||||||||||||||||||||
Điều gì tạo nên sự khác biệt? |
|||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
Năm 2024, POSEIDON II ĐƯỢC RA MẮT |
|||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
CHỨC NĂNG CHÍNH | |||||||||||||||||||||||||||||||
HỆ THỐNG LÀM MÁT ĐẦU IN Hệ thống làm mát đầu in bằng nước giúp duy trì nhiệt độ của đầu in, cho phép in ấn liên tục và cải thiện khả năng vận hành. |
MẶT HÚT CẢI TIẾN HÌNH CHỮ S Một hệ thống hút mới đã được tích hợp để giảm thiểu tình trạng giấy bị nhăn (cockling) có thể xảy ra khi sử dụng lượng mực lớn trên giấy in chuyển nhiệt trọng lượng nhẹ. |
GẠT MỰC TỰ ĐỘNG HOÀN TOÀN MỚI Hệ thống gạt mực bằng xích và tự động xả nước giúp duy trì tình trạng tối ưu cho lưỡi gạt, nhờ đó loại bỏ hoàn toàn việc nhân viên vận hành cần vệ sinh lưỡi gạt đầu in. |
|||||||||||||||||||||||||||||
ĐỘNG CƠ TUYẾN TÍNH Động cơ tuyến tính và thước mã hóa kim loại đảm bảo in ấn với độ chính xác cao, đồng thời duy trì chi phí vận hành và bảo trì thấp. |
HỆ THỐNG CUỘN GIẤY KHỔ LỚN Hệ thống cuộn giấy khổ lớn có khả năng chịu tải tối đa với đường kính giấy lên tới 800mm và trọng lượng tối đa 700kg. (Tùy chọn). |
HỆ THỐNG NẠP MỰC DUNG TÍCH LỚN (10L) Hệ thống mực dung tích lớn, rất đơn giản và dễ sử dụng, được thiết kế để nạp mực ngay cả trong khi in, cho phép in ấn số lượng lớn. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||||||
Chế Độ In | Mực | Tốc Độ | ||||
Đầu In KYOCERA 4|8
Loại Mực WB - Dye Sublimation WB - Graphic Pigment Số Màu 4|8
Độ Phân Giải 600 x 1800 dpi
Khổ In Tối Đa 1820mm
Chế Độ In - 2 chiều (Bi-Direction) - 1 chiều (Uni-Direction) |
Dye Sublimation (4 màu) Cyan, Mangenta, Yellow, Black
Dye Sublimation (8 màu) Cyan, Mangenta, Yellow, Black Light Cyan, Light Magenta, Fluo Magenta, Fluo Yellow Graphic Pigment (4 màu) Cyan, Mangenta, Yellow, Black
Thể Tích 10 lít
|
300 x 600dpi 1pass 760m2/h
600 x 600dpi 1pass 500m2/h
300 x 1200dpi 2pass 350m2/h
508 x 1200dpi 2pass 280m2/h
600 x 1800dpi 3pass 155m2/h
|
||||
Vật Liệu (Cuộn) | Điều Kiện Hoạt Động | Khác | ||||
Khổ Tối Đa 1850mm
Đường Kính Lõi 200mm, 3inch
Tải Tối Đa Đường kính : 300mm - Trọng lượng : 200kg (Unwinder hoặc Winder) Tải Tối Đa (Tuỳ chọn) Đường kính : 800mm - Trọng lượng : 700kg (Unwinder) Đường kính : 400mm - Trọng lượng : 300kg |
Khí Nén Tối thiểu 5kgf/cm2
Nhiệt Độ 22oC ~ 28oC
Độ Ẩm 55 ~ 70% * Môi trường có thể ảnh hưởng đến chất lượng in.
|
Phần Mềm RIP Ergosoft
Kích Thước 3600(W) x 2500(D) x 2450(H) mm
Cân Nặng 2000kg
Nguồn Điện 14kW 3Φ AC 380~415V, 21.3A
|
||||
MẠNG LƯỚI TOÀN CẦU DGI đã mở rộng hoạt động đến khoảng 80 quốc gia. Tính đến năm ngoái, dịch vụ đã được vận hành ở nhiều quốc gia khác nhau, bao gồm Ý, Anh, Ả Rập Saudi và Hoa Kỳ. Hiện nay, ước tính có hơn 3.600 công ty đang sử dụng dịch vụ này. |