Main
Hệ thống in nhãn kỹ thuật số
Dòng máy LCX1000
LABELROBO LCX1000 là hệ thống tạo nhãn kỹ thuật số hoàn thiện được phát triển với khái niệm "Dễ dàng tạo ra các nhãn chất lượng cao theo yêu cầu". Hệ thống bao gồm hai sản phẩm. Máy in "DLP1000" là máy in nhãn chụp ảnh điện kỹ thuật số tốc độ cao và bền. Và "DLC1000" là máy hoàn thiện nhãn kỹ thuật số với các chức năng ép, cắt hình và kích thước tùy ý, loại bỏ chất thải ma trận, cắt và cuộn lại (rewinding).
Được trang bị ổ cứng dung lượng lớn
Có khả năng kiểm soát in mà không cần sử dụng máy tính
Không chỉ có thể điều khiển bằng máy tính, LCX1000 có thể được điều khiển bởi bảng điều khiển cảm ứng DLP1000. Vận hành máy cắt hoàn thiện thông qua dữ liệu in / cắt được trích dẫn từ máy chủ dung lượng lớn DLP1000 thông qua bảng điều khiển cảm ứng. Hệ thống cho phép dễ dàng chuyển đổi công việc giữa in nhãn và quá trình hoàn thiện.
Điều khiển tối đa 8 DLC thông qua thiết bị đơn DLP
Không chỉ có thể được điều khiển bằng máy tính, hệ thống LCX1000 có thể điều khiển tới 8 thiết bị DLC1000 thông qua bảng điều khiển cảm ứng DLP1000. Chèn giấy in cuộn vào DLC1000, và truyền dữ liệu cắt từ DLP1000. Nó Cải thiện hiệu quả làm việc.
Phần mềm tạo nhãn đạt chuẩn
Máy có phần mềm tạo nhãn, việc tạo nhãn có thể bắt đầu ngay sau khi hệ thống được cài đặt.
Dễ dàng tạo nhãn màu chất lượng cao bao gồm cả nhãn GHS. Có thể dễ dàng kiểm soát máy hoàn thiện và máy in nhãn sử dụng Windows driver
Có thể được dùng theo hướng phù hợp với môi trường sử dụng.
Tính năng
- Tạo thiết kế nhãn
- Nhập dữ liệu hình ảnh vào nhãn
- Tương ứng với dữ liệu biến đổi dưới dạng số sê-ri
- Hỗ trợ tạo mã vạch
DLP1000
Máy in nhãn kỹ thuật số DLP1000
Những tính năng chính
- Giấy cuộn; hệ thống nạp giấy 3 WAY
- Chiều rộng in tối đa 6 inch (152,4 mm)
- In độ phân giải cao 600 x 2400 dpi
- Tốc độ cao 124mm / s
- Cải thiện sản xuất bằng cách kiểm soát tập trung lên đến 8 DLCs
- Đa dạng hóa sử dụng với nhiều loại vật liệu chuyên dụng
- Kèm theo phần mềm tạo nhãn chuyên dụng
Trung tâm điều khiển hoạt động In và Cắt qua màn hình cảm ứng
Quản lý dữ liệu in nhập vào thông qua màn hình cảm ứng. Điều khiển cài đặt in và in lại mà không cần sử dụng máy tính, đồng thời kiểm soát DLC1000.
Hệ thống nạp giấy 3 WAY
Có thể sử dụng giấy cuộn hoặc tờ thông qua hệ thống nạp 3-way để phù hợp với lượng in và các mục đích khác.
Xử lý nhiều loại chất liệu đặc biệt
Chịu được thời tiết và bền màu với 3 loại vật liệu ở 8 kích cỡ khác nhau. Khả năng sử dụng đa dạng; khả năng tương thích linh hoạt với quá trình tự động ghi nhãn và hoàn thiện.
Có thể sử dụng các vật liệu
Giấy chất lượng cao / Giấy bóng /
Giấy tổng hợp / PET Film White /
DLC1000
Máy cắt nhãn hoàn thiện kỹ thuật số DLC1000
Những đặc điểm chính
- Thực hiện tất cả các quy trình tạo nhãn bằng một thiết bị
- Tính năng roll-to-roll cho tiến trình hoàn thiện liên tục
- Được trang bị máy cắt giúp cắt tự do
- Laminating để hoàn thiện thời tiết Laminating for weather resistant finish
- Nạp giấy bằng cách cắt ngang
- Chức năng cắt dọc
- Hiệu suất xử lý nhãn được cải tiến nhờ tham chiếu mã vạch
- Chiều rộng cuộn tối đa 216 mm
Tính năng roll-to-roll cho tiến trình hoàn thiện liên tục
Dễ dàng hoàn tất công viêc với máy DLC1000 bằng cách đặt cuộn giấy in như hình. Với DLP1000 luồng liên tục cho phép giảm lỗi trong quá trình thực hiện và cải thiện hiệu quả công việc.
Khả năng cắt mẫu tự do
Được trang bị hệ thống cắt hoàn thiện do Graphtec phát triển. Có khả năng cắt bất kỳ hình dạng và kích thước nào mà không cần khuôn cắt. Giảm tổng chi phí sản xuất nhãn.
Giảm Lỗi quy trình nhờ tham chiếu mã vạch
Xác minh tính nhất quán giữa mã vạch và dữ liệu cắt trước khi hoàn thiện nhãn. Thông báo cảnh báo sẽ được hiển thị cho bất kỳ sự không nhất quán nào. Ngăn chặn lỗi kết thúc quá trình.
Specification
Chi tiết máy in nhãn kỹ thuật số DLP1000
Mục | Chi tiết kỹ thuật | ||
---|---|---|---|
Phương pháp in | In chụp ảnh điện 4 màu song song + Intermediate Transfer | ||
Chất quang dẫn (Photoconductor) | Trống quang dẫn hữu cơ - OPC (OPC drum (+)) | ||
Phương pháp phát triển | Không tiếp xúc với từ tính | ||
Phương pháp sấy | Trục lăn ép nhiệt | ||
Độ phân giải | Hướng quét chính: 600 dpi Hướng quét phụ: 2400 dpi, 1200 dpi, 600 dpi |
||
Thời gian in lầu đầu | 40 giây hoặc ít hơn khi in tờ A5 (chiều dọc) | ||
Thời gian khởi động | Xấp xỉ 6 phút | ||
Tốc độ in | 124 mm/sec. một màu hoặc nhiều màu, độ phân giải 600, 1200 dpi 62 mm/sec. nhiều màu, độ phân giải 2400 dpi |
||
Loại vật liệu (Nhãn có tấm lót) | Giấy chất lượng cao, giấy Synthetic Polyester, PET Film màu trắng, giấy bóng, giấy bóng mờ |
||
Kích thước giấy | Chiều rộng từ 100 mm đến 182.4 mm (6 inches + 30 mm) Chiều dài từ 279.4 mm (11 inches) đến 1 cuộn (giấy cuộn) Chiều dài in tối đa trên 1 trang: 1200 mm (47.24 inches) |
||
Giấy cuộn | Đường kính tối đa: 10 inches (254 mm) | ||
Đường kính trong của lõi giấy: 3 inches (76.2 mm) | |||
Mặt in: mặt trên | |||
Độ rộng: giấy cuộn 182.4 mm (6 inches + 30 mm) 131.6 mm (4 inches + 30 mm) 178 mm (rộng A5 + 30 mm) 135 mm (khổ A6 + 30 mm) |
|||
Độ rộng: giấy cuộn (cắt sẳn) 182.4 mm (6 inches + 30 mm) 131.6 mm (4 inches + 30 mm) 178 mm (rộng A5 + 30 mm) 135 mm (rộng A6 + 30 mm) |
|||
Giấy tờ | A5 (148 mm x 210 mm) A6 (105 mm x 148 mm) |
||
Độ dày | từ 136 μm đến 166 μm (tính luôn tấm lót) | ||
Lề in | Giấy cuộn; Mép trên, mép dưới: 3 mm, mép trái, mép phải: 2 mm Giấy cuộn (cắt sẳn) Mép trên, mép dưới, mép trái, mép phải: 2 mm Giấy tờ; Mép trên, mép dưới: 3 mm, mép trái, mép phải: 2 mm |
||
Phương pháp nạp giấy | Giấy cuộn: hổ trợ bởi bộ unwinder Giấy tờ: hổ trợ bởi bộ nạp giấy (tối đa nạp 20 tờ) |
||
Phương pháp xuất giấy | Có thể chọn 3 cách: Cuộn ra cuộn, cuộn ra tờ và tờ ra tờ |
||
Phương pháp cắt giấy cuộn | Cắt ngang (tương thích với nạp tự động) | ||
Phương pháp nạp mực | Thay cartridge mực | ||
Giao diện | Kết nối máy tính: USB2.0 (tốc độ cao) Kết nội máy DLC1000: USB2.0 (tốc độ cao) Mạng (Ethernet 10BASE-T, 100BASE-TX, 1000BASE-T) |
||
Bảng điều khiển | Màn hình cảm ứng màu LCD 7-inch | ||
Dung lượng ổ cứng | 500 GB | ||
Hệ điều hành | Windows Vista / 7 / 8 / 8.1 /10 (32/64 bit) | ||
Nguồn điện | US: 120 V AC, 60 Hz Châu Âu: 230 V AC, 50 Hz |
||
Năng lượng tiêu thụ tối đa | US: 1680 W hoặc ít hơn Châu Âu: 1610 W hoặc ít hơn |
||
Độ ồn khi vận hành | • Khi máy chờ (Standby): 59 dB (A) or less • Khi hoạt động: 74 dB (A) hoặc thấp hơn • Ngoài mong đợi: 81 dB (A) hoặc thấp hơn |
||
Môi trường sử dụng | nhiệt độ từ 15 đến 32 ºC, độ ẩm từ 15 đến 85 % R.H. (không ngưng tụ) | ||
Điều kiện đảm bảo độ chính xác | nhiệt độ từ 15 đến 27 ºC, độ ẩm từ 30 đến 70 % R.H. (không ngưng tụ) | ||
Kích thước bên ngoài (xấp xỉ) | 1462 (rộng) x 638 (Dài) x 758 (Cao) mm | ||
Trọng lượng (xấp xỉ) | 110 kg |
*Hình dáng bên ngoài, xếp hạng, chi tiết kỹ thuật của sản phẩm có thể thay đổi mà không báo trước để cải tiến sản phẩm, v.v.
Chi tiết máy cắt nhãn kỹ thuật số hoàn thiện DLC1000
Mục | Mô tả | ||
---|---|---|---|
Bộ nạp giấy | Chiều rộng có thể | Tối đa 216 mm Tối thiểu 100 mm |
|
Chiều dài trang giấy | Tối đa 1200 mm (*1) | ||
kích thước 1 trang: tối đa 300 mm, tối thiểu 76.2 mm | |||
Cuộn vật liệu có thể nạp | Tối đa 254 mm (10 inches) Trọng lượng tối đa 10 kg hoặc ít hơn Đường kính trong lõi giấy 76 mm (3-inch lõi giấy) |
||
Phần Laminate | Chiều rộng có thể nạp | Tối đa 196 mm Tối thiểu 80 mm |
|
Cuộn vật liệu có thể nạp | Tối đa 200 m, hoặc cuộn có đường kính ngoài <=210 mm Trọng lượng tối đa 8 kb hoặc ít hơn Đường kính trong lõi giấy 76 mm (3-inch lõi giấy) |
||
Cuộn vật liệu có thể cuốn | Đường kính ngoài tối đa 200 mm Đường kính trong lõi giấy 25.4 mm (1-inch lõi giấy) Chiều dài lõi giấy 227 mm |
||
Bộ phận tách | Cuộn vật liệu có thể cuốn (*2) | Đường kính ngoài tối đa 200 mm, hoặc 200 m cuộn vật liệu giấy có thể cuốn Đường kính trong lõi giấy 25.4 mm (1-inch lõi giấy) Chiều dài lõi giấy 227 mm |
|
Bộ phận cuốn 1 | Chiều rộng có thể nạp | Tối đa 216 mm Tối thiểu 55 mm |
|
Cuộn vật liệu có thể cuộn (*2) | Đường kính ngoài tối đa 254 mm, hoặc 200 m cuộn giấy có thể cuốn Trọng lượng tối đa 14 kg hoặc ít hơn Đường kính trong lõi giấy 76 mm (3-inch lõi giấy) |
||
Bộ phận cuốn 2 | Chiều rộng có thể nạp | Tối đa 108 mm Tối thiểu 55 mm |
|
Cuộn vật liệu có thể cuộn (*2) | Đường kính ngoài tối đa 220 mm, or 200 m cuộn vật liệu giấy có thể cuốn Trọng lượng tối đa 7 kg hoặc ít hơn Đường kính trong lõi giấy 76 mm (3-inch lõi giấy) |
||
Bộ phận tách | 3 vị trí | ||
Bộ phận cắt ngang | Cắt | Cắt ngang | |
Bộ phận cắt | Hệ thống cắt rời | Cắt nữa bằng dao (thép siêu bền) | |
Loại máy cắt | Thép siêu bền | ||
Hệ truyền động (Drive system) | Động cơ điện kỹ thuật số (Digital servo) | ||
Lực cắt | Từ 0.2 đến 2.9 N (từ 20 đến 300 gf): 31 bước | ||
Vùng cắt tối đa | Chế độ mở rộng (Expand Mode): 203 mm x 1200 mm (Không thể dùng Slitter) Chế độ bình thường (Normal Mode): 186 mm x 1200 mm |
||
Tốc độ cắt tối đa | 600 mm/s | ||
Thông số bộ phận chính | Giao diện | USB2.0 (tốc độ cao), Mạng (Ethernet 10BASE-T/100BASE-TX) | |
Màn hình LCD | Loại đồ họa (128 × 64 chấm): 21 (ký tự ) x 7 | ||
Loại nguồn điện | từ 100 đến 120 V AC, từ 200 đến 240 V AC, 50/60 Hz (tự động chuyển đổi) | ||
Điện năng tiêu thụ | 170 VA hoặc ít hơn | ||
Môi trường sử dụng | nhiệt độ từ 10 đến 35 ºC, độ ẩm từ 35 đến 70 % R.H. (không ngưng tụ) | ||
Điều kiện đảm bảo độ chính xác | nhiệt độ từ 16 đến 32 ºC, độ ẩm từ 35 đến 70 % R.H. (không ngưng tụ) | ||
Kích thước ngoài (xấp xỉ) | 1904 (W) × 994 (H) × 1297 (D) mm | ||
Trọng lượng (xấp xỉ) | 151 kg |
- *1
- Khi thiết lập chất liệu để vẽ (When setting substrate for long-plotting).
- *2
- Tùy thuộc vào điều kiện cụ thể của Graphtec
- *
- Hình dáng bên ngoài, xếp hạng, chi tiết kỹ thuật của sản phẩm có thể thay đổi mà không báo trước để cải tiến sản phẩm, v.v.
-
Consumable Item
Chất liệu giấy
Giấy chất lượng cao | Cuộn 3000 nhãn cắt sẳn, kích thước 4 x 3" (101.6 x 76.2 mm) | DLP‐1066R‐43‐HQP‐R1 | 1 cuộn / hộp | |
Cuộn 2500 nhãn cắt sẳn, kích thước 6 x 4" (152.4x101.6mm) | DLP‐1574R‐64‐HQP‐R1 | 1 cuộn / hộp | ||
Cuộn 1150 nhãn cắt sẳn, khổ A5 (148 x 210 mm) | DLP‐1530R‐A5‐HQP‐R1 | 1 cuộn / hộp | ||
Cuộn 1750 nhãn cắt sẳn, khổ A6 (105 x 148 mm) | DLP‐1110R‐A6‐HQP‐R1 | 1 cuộn / hộp | ||
Cuộn giấy trơn 5.31" x 656.17' (135 mm x 200 m) | DLP‐1350R‐HQP‐R1 | 1 cuộn / hộp | ||
Cuộn giấy trơn 7" x 656.17' (178 mm x 200 m) | DLP‐1780R‐HQP‐R1 | 1 cuộn / hộp | ||
Cuộn giấy trơn 7.18" x 656.17' (182.4 mm x 200 m) | DLP‐1824R‐HQP‐R1 | 1 cuộn / hộp | ||
Giấy A5 (148 x 210 mm), 250 tờ | DLP‐A5S‐HQP‐S1 | 250 tờ/ hộp | ||
Giấy A6 (105 x 148 mm), 500 tờ | DLP‐A6S‐HQP‐S1 | 500 tờ / hộp | ||
Giấy bóng | Cuộn 2400 nhãn cắt sẳn, kích thước 101.6 x 76.2 mm | DLP‐1066R‐43‐GP‐R1 | 1 cuộn / hộp | |
Cuộn 1840 nhãn cắt sẳn, kích thước 152.4 x 101.6 mm | DLP‐1574R‐64‐GP‐R1 | 1 cuộn / hộp | ||
Cuộn 920 nhãn cắt sẳn, kích thước 152.4 x 203.2 mm | DLP‐1574R‐68‐GP‐R1 | 1 cuộn / hộp | ||
Cuộn 920 nhãn cắt sẳn, kích thước 148 x 210 mm | DLP‐1530R‐A5‐GP‐R1 | 1 cuộn / hộp | ||
Cuộn 1200 nhãn cắt sẳn khổ A6 (105 x 148 mm) | DLP‐1110R‐A6‐GP‐R1 | 1 cuộn / hộp | ||
Cuộn giấy trơn, kích thước 135 mm x 200 m | DLP‐1350R‐GP‐R1 | 1 cuộn / hộp | ||
Cuộn giấy trơn, kích thước 182.4 mm x 200 m | DLP‐1824R‐GP‐R1 | 1 cuộn / hộp | ||
Giấy bóng mờ | Cuộn giấy trơn, kích thước 135 mm x 200 m | PZ-PR-020 | 1 cuộn / hộp | |
Cuộn giấy trơn, kích thước 182.4 mm x 200 m | PZ-PR-018 | 1 cuộn / hộp | ||
Giấy tổng hợp polyester | Cuộn giấy trơn, kích thước 135 mm x 200 m | DLP‐1350R‐PBW‐R1 | 1 cuộn / hộp | |
Cuộn giấy trơn, kích thước 182.4 mm x 200 m | DLP‐1824R‐PBW‐R1 | 1 cuộn / hộp | ||
PET film | Cuộn giấy trơn, màu trắng, kích thước 135 mm x 200 m | DLP‐1350R‐PW‐R1 | 1 cuộn / hộp | |
Cuộn giấy trơn, màu trắng, kích thước 182.4 mm x 200 m | DLP‐1824R‐PW‐R1 | 1 cuộn / hộp |
Lõi trục cuốn
Loại | Mô tả | Model | Đóng gói | |
Lõi giấy cho trục cuốn | Cho máy DLP1000 và DLC1000 | Đường kính bên trong: 3 inch, chiều rộng: 106.5 mm | DLP‐1065R‐3CORE‐R5 | 5 cuộn/ hộp |
Đường kính bên trong: 3 inch, chiều rộng: 111.0 mm | DLP‐1110R‐3CORE‐R5 | 5 cuộn/ hộp | ||
Đường kính bên trong: 3 inch, chiều rộng: 135.0 mm | DLP‐1350R‐3CORE‐R5 | 5 cuộn/ hộp | ||
Đường kính bên trong: 3 inch, chiều rộng: 153.0 mm | DLP‐1530R‐3CORE‐R5 | 5 cuộn/ hộp | ||
Đường kính bên trong: 3 inch, chiều rộng: 157.5 mm | DLP‐1575R‐3CORE‐R5 | 5 cuộn/ hộp | ||
Đường kính bên trong: 3 inch, chiều rộng: 178.0 mm | DLP‐1780R‐3CORE‐R5 | 5 cuộn/ hộp | ||
Đường kính bên trong: 3 inch, chiều rộng: 182.5 mm | DLP‐1825R‐3CORE‐R5 | 5 cuộn/ hộp | ||
Cho máy DLC1000 | Đường kính bên trong: 3 inch, chiều rộng: 79.0 mm | DLC‐790R‐3CORE‐R5 | 5 cuộn/ hộp | |
Đường kính bên trong: 1 inch, chiều rộng: 227.0 mm | DLC‐2270R‐1CORE‐R5 | 5 cuộn/ hộp |
Hộp mực
Loại | Mô tả | Model | Đóng gói | |
Hộp mực (Toner Cartrdge) | Màu xanh kèm một chai mực thải | DLP‐T1000‐C | 1 bộ / hộp | |
Màu đỏ kèm một chai mực thải | DLP‐T1000‐M | 1 bộ / hộp | ||
Màu vàng kèm một chai mực thải | DLP‐T1000‐Y | 1 bộ / hộp | ||
Màu đen kèm một chai mực thải | DLP‐T1000‐K | 1 bộ / hộp | ||
Hộp mực (Imaging Cartridge) | Màu xanh kèm một chai mực thải | DLP‐D1000‐C | 1 bộ / hộp | |
Màu đỏ kèm một chai mực thải | DLP‐D1000‐M | 1 bộ / hộp | ||
Màu vàng kèm một chai mực thải | DLP‐D1000‐Y | 1 bộ / hộp | ||
Màu đen kèm một chai mực thải | DLP‐D1000‐K | 1 bộ / hộp | ||
Chai mực thải | Chai mực thải | DLP-W1000 | 1 chai / hộp |
Màng laminate
Loại | Mô tả | Model | Đóng gói | |
Màng Laminate, trong | Màng Polypropylene, kích thước 115 mm x 200 m | DLC‐1150R‐PP‐R1 | 1 cuộn/ hộp | |
Màng Polypropylene, kích thước 158 mm x 200 m | DLC‐1580R‐PP‐R1 | 1 cuộn/ hộp | ||
Màng Polypropylene, kích thước 162 mm x 200 m | DLC‐1620R‐PP‐R1 | 1 cuộn/ hộp | ||
PET film, kích thước 115 mm x 200 m | DLC‐1150R‐PET‐R1 | 1 cuộn/ hộp | ||
PET film, kích thước 158 mm x 200 m | DLC‐1580R‐PET‐R1 | 1 cuộn/ hộp | ||
PET film, kích thước 162 mm x 200 m | DLC‐1620R‐PET‐R1 | 1 cuộn/ hộp |
Vật tư tiêu hao cho máy DLC1000 và tùy chọn cho máy DLC1000/DLP1000
Loại | Mô tả | Model | Đóng gói | |
Vật tư tiêu hao cho máy DLC1000 | Dao cắt, đường kính 0.9 mm | CB09UB‐5 | 5 cái / hộp | |
Đầu giữ dao (dùng cho dao CB09) | PHP33-CB09N-HS | 1 cái / hộp | ||
Đệm lót cắt (Cutting mat) | CE6-CM40-2 | 2 cái/ hộp | ||
Tùy chọn | DLP & DLC | Giá đỡ cuộn vật liệu (Bộ cố định cuộn nạp vật liệu - Flange set for supplying) | OPH-A28 | 1 bộ/ hộp |
DLC1000 | Giá đỡ cuộn vật liệu (Bộ cố định cuộn cuốn vật liệu - Flange set for winding) | OPH-A29 | 1 bộ/ hộp | |
DLC1000 | Hộp chứa vật liệu thừa sau tách - Boxes for separated debris | OPH-A31 | 1 bộ/ hộp | |
DLP1000 | Chân máy DLP1000 | ST0105 | 1 bộ/ hộp |
Đề xuất bộ dự trữ
Type | Description | Model number | Q'ty | |
DLP1000-RIS-KIT | Hộp mực màu xanh kèm chai mực thải | DLP-T1000-C | 1 bộ | |
Hộp mực màu đỏ kèm chai mực thải | DLP-T1000-M | 1 bộ | ||
Hộp mực màu vàng kèm chai mực thải | DLP-T1000-Y | 1 bộ | ||
Hộp mực màu đen kèm chai mực thải | DLP-T1000-K | 1 bộ | ||
Cuộn giấy chất lương cao, trơn 182.4 mm x 200 m | DLP-1824R-HQP-R1 | 1 cuộn | ||
Lõi trục cuốn, đường kính trong: 3 inches, chiều rộng: 182.5 mm | DLP-1825R-3CORE-R5 | 5 cái | ||
DLC1000-RIS-KIT | Màng Laminate, PP, trong, 111 mm x 200 m | DLC‐1110R‐PP‐R1 | 1 cuộn | |
Lõi trục cuốn, đường kính trong: 1 inch, chiều rộng: 227.0 mm | DLC‐2270R‐1CORE‐R5 | 5 cái | ||
Lõi trục cuốn, đường kính trong: 3 inches, chiều rộng: 53.5 mm | DLC‐535R‐3CORE‐R5 | 5 cái | ||
Lõi trục cuốn, đường kính trong: 3 inches, chiều rộng: 79 mm | DLC‐790R‐3CORE‐R5 | 5 cái | ||
Giá đỡ cuộn vật liệu (Bộ cố định cuộn nạp vật liệu - Flange set for supplying) | OPH-A28 | 1 bộ | ||
Giá đỡ cuộn vật liệu (Bộ cố định cuộn cuốn vật liệu - Flange set for winding) | OPH-A29 | 1 bộ |